13 tháng 11, 2012

Dầu thủy lực BP - Energol HLP-HM

BP Energol HLP-HM
Dầu thủy lực tính năng cao

BP Energol HLP-HM được thiết kế dùng cho các hệ thống thủy lực vận hành dưới các ứng suất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng chống mài mòn cao.

Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định ô-xi hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục. 

BP Energol HLP-HM đạt và vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P.2, Denison HF-0, HF-1, HF-2; Denison T6C;  Vickers I-286-S vaø Vickers M-2950-S; Cincinnati Milacron P68-69-70; US Steel 136; AFNOR NFE 48-690 & 691.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100
Công ty Thành Lộc Phát

Lợi ích của sản phẩm:
• Đặc tính ổn định nhiệt và chống ô xy hóa tốt, kéo dài tuổi thọ của dầu và giảm chi phí bảo dưỡng.
• Đặc tính chống mài mòn tốt, giảm thời gian dừng máy và giảm chi phí vận hành.
• Đặc tính lọc tuyệt hảo ngay cả khi nhiễm nước, kéo dài thời gian sử dụng lọc.
• Đặc tính tách nước tuyệt hảo, kéo dài thời gian sử dụng dầu, giảm thời gian dừng máy.

Dầu bánh răng BP - Energol GR-XP

BP Energol GR-XP
Dầu bánh răng công nghiệp
BP Energol GR-XP là dầu bánh răng công nghiệp chất lượng cao, chịu cực áp, có tính bền nhiệt rất tốt và khả năng chịu tải cao. Được sử dụng để bôi trơn các bánh răng công nghiệp loại bánh răng thẳng, bánh răng xoắn và trục vít.

BP Energol GR-XP đạt yêu cầu của qui cách DIN 51517 P.3, AGMA 250.04 và US Steel 224.

Độ nhớt: ISO VG 68, 100, 150, 220, 320, 460, 680.
Công ty Thành Lộc Phát

Lợi ích của sản phẩm:
• Khả năng chịu cực áp tốt, chịu tải trọng va đập.
• Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt.
• Khả năng bảo vệ chống mài mòn và ăn mòn tốt, kéo dài tuổi thọ thiết bị.

Dầu tuốc bin BP - Energol THP

Dầu tuốc bin BP,
BP Energol THB
Dầu tua bin công nghiệp

BP Energol THB được phát triển để đáp ứng yêu cầu bôi trơn tua-bin cần dùng loại dầu gốc khoáng. Các loại dầu này được xử lí với các phụ gia chống ăn mòn và khử nhũ tốt, không tạo bọt.

BP Energol THB thích hợp để bôi trơn các tua-bin nước và tua-bin khí cũng như buồng trục khuỷu của các máy hơi nước và máy nén khí.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68

Lợi ích ca sn phm:
• Đáp ứng yêu cu ca các nhà chế tạo ln v tua-bin hơi nước, tua-bin khí và tua-bin hơi nước.
• Khả năng vận hành không s c đã được minh chng rng rãi.


 Energol THB
 Phương pháp thử
 Đơn vị
 32
 46
 68
 Khối lượng riêng ở 150C
 ASTM 1298
 Kg/l
 0,874
 0,878
 0,881
 Điểm chớp cháy cốc hở
 ASTM D92
 0C
 216
 216
 227
 Độ nhớt động học ở 400C
 ASTM D445
 cSt
 32
 46
 65
 Độ nhớt động học ở 1000C
 ASTM D445
 cSt
 5,4
 6,8
 8,4
 Chỉ số độ nhớt
 ASTM D2270
 -
 100
 100
 99
 Điểm rót chảy 
 ASTM D97
 0C
 -12
 -9
 -9
 Độ khử nhũ 
 IP 19
 giây
 130
 170
 220
 Thử rỉ (24h) 
 ASTM D665 A&B
 -
 Đạt
 Đạt
 Đạt
 Trị số trung hòa 
 ASTM D664
 mgKOH/g
 0,15
 0,15
 0,15